Some examples of word usage: florescent
1. The room was lit up with florescent lights that cast a bright glow on everything.
Phòng được chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang phát sáng mạnh mẽ trên mọi thứ.
2. She wore a florescent pink dress that stood out in the crowd.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng sáng nhất đứng nổi bật trong đám đông.
3. The florescent colors of the flowers in the garden were breathtaking.
Những màu sắc huỳnh quang của những bông hoa trong vườn rất là đẹp mắt.
4. The scientist used a florescent dye to track the movement of the microorganisms.
Nhà khoa học đã sử dụng một loại thuốc nhuộm huỳnh quang để theo dõi sự di chuyển của vi sinh vật.
5. The florescent markers on the map indicated the locations of the hidden treasures.
Các đánh dấu huỳnh quang trên bản đồ cho biết vị trí của những kho báu ẩn.
6. The florescent paint glowed in the dark, creating a magical effect.
Sơn huỳnh quang phát sáng trong bóng tối, tạo ra hiệu ứng ma thuật.