Some examples of word usage: fobbing
1. Stop fobbing me off with excuses and give me a straight answer.
- Đừng nói dối tôi với lý do và trả lời thẳng thắn đi.
2. She's always fobbing me off whenever I ask her to help out.
- Cô ấy luôn trốn tránh khi tôi yêu cầu cô ấy giúp đỡ.
3. Don't try to fob your responsibilities onto someone else.
- Đừng cố gắng trốn tránh trách nhiệm của mình cho người khác.
4. I can tell when you're fobbing me off, so just be honest with me.
- Tôi có thể biết khi bạn đang lừa dối tôi, vì vậy hãy thật thà với tôi.
5. Stop fobbing around and get to work.
- Đừng lanh chanh nữa mà hãy bắt đầu làm việc.
6. He's always fobbing off his chores onto his siblings.
- Anh ấy luôn trốn tránh việc nhà bằng cách giao cho các em.