1. My forefathers came to this country seeking a better life for their children.
(Các tổ tiên của tôi đến nước này để tìm kiếm một cuộc sống tốt hơn cho con cháu của họ.)
2. We must honor the sacrifices made by our forefathers to establish this nation.
(Chúng ta phải tôn trọng những hy sinh mà tổ tiên của chúng ta đã đưa ra để thành lập quốc gia này.)
3. The traditions passed down by our forefathers are still practiced today.
(Những truyền thống được truyền lại từ tổ tiên của chúng ta vẫn được thực hành ngày nay.)
4. It is important to remember the struggles faced by our forefathers in order to appreciate the freedoms we have today.
(Quan trọng là nhớ đến những khó khăn mà tổ tiên của chúng ta đã phải đối mặt để đánh giá cao những tự do chúng ta có ngày nay.)
5. The wisdom and values of our forefathers continue to guide us in our daily lives.
(Trí tuệ và giá trị của tổ tiên của chúng ta tiếp tục hướng dẫn chúng ta trong cuộc sống hàng ngày.)
6. We must strive to uphold the legacy left behind by our forefathers for future generations.
(Chúng ta phải nỗ lực bảo vệ di sản mà tổ tiên của chúng ta đã để lại cho thế hệ tương lai.)
1. Các tổ tiên của tôi đến nước này để tìm kiếm một cuộc sống tốt hơn cho con cháu của họ.
2. Chúng ta phải tôn trọng những hy sinh mà tổ tiên của chúng ta đã đưa ra để thành lập quốc gia này.
3. Những truyền thống được truyền lại từ tổ tiên của chúng ta vẫn được thực hành ngày nay.
4. Quan trọng là nhớ đến những khó khăn mà tổ tiên của chúng ta đã phải đối mặt để đánh giá cao những tự do chúng ta có ngày nay.
5. Trí tuệ và giá trị của tổ tiên của chúng ta tiếp tục hướng dẫn chúng ta trong cuộc sống hàng ngày.
6. Chúng ta phải nỗ lực bảo vệ di sản mà tổ tiên của chúng ta đã để lại cho thế hệ tương lai.
An forefather meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with forefather, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, forefather