to get money by fraud: kiếm tiền bằng cách lừa gạt
âm mưu lừa gạt, mưu gian
cái không đúng như sự mong đợi, cái không đúng như sự mưu tả
(từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất lừa lọc
in fraud; to the fraud of
(pháp lý) để lừa gạt
a pious fraud
(xem) pious
Some examples of word usage: fraud
1. The company discovered that an employee had committed fraud by falsifying financial records.
Công ty phát hiện rằng một nhân viên đã phạm tội gian lận bằng cách làm giả hồ sơ tài chính.
2. He was convicted of fraud for selling counterfeit goods online.
Anh ta bị kết án vì tội lừa đảo khi bán hàng giả trên mạng.
3. The government launched an investigation into allegations of fraud in the healthcare system.
Chính phủ đã khởi tố điều tra về cáo buộc gian lận trong hệ thống chăm sóc sức khỏe.
4. She fell victim to a fraud scheme promising easy money.
Cô ấy đã trở thành nạn nhân của một kế hoạch gian lận hứa hẹn tiền dễ dàng.
5. The bank implemented new security measures to prevent fraud.
Ngân hàng đã triển khai các biện pháp an ninh mới để ngăn chặn gian lận.
6. The businessman was arrested for fraud after embezzling company funds.
Doanh nhân đã bị bắt vì tội lừa đảo sau khi chiếm đoạt tiền của công ty.
An fraud meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fraud, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, fraud