1. The freedmen were granted their freedom after the Civil War.
Những người đã được giải phóng đều đã được ban cho quyền tự do sau cuộc Nội chiến.
2. Many freedmen struggled to find work and provide for their families.
Nhiều người đã được giải phóng đã phải đối mặt với khó khăn trong việc tìm việc làm và nuôi gia đình.
3. The freedmen formed their own communities after emancipation.
Những người đã được giải phóng đã hình thành cộng đồng riêng sau khi được giải phóng.
4. Freedmen faced discrimination and racism in the post-war South.
Những người đã được giải phóng đã phải đối mặt với sự phân biệt đối xử và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở miền Nam sau chiến tranh.
5. Some freedmen were able to acquire land and start their own businesses.
Một số người đã được giải phóng đã có thể mua đất và khởi đầu kinh doanh riêng của họ.
6. The Freedmen's Bureau was established to help newly freed slaves transition to freedom.
Văn phòng Hỗ trợ Người giải phóng đã được thành lập để giúp người nô lệ mới được giải phóng chuyển đổi sang cuộc sống tự do.
An freedmen meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with freedmen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, freedmen