Some examples of word usage: fruitier
1. The wine had a fruitier taste than the previous bottle we tried.
- Rượu có hương vị ngọt hơn so với chai trước đó chúng tôi thử.
2. The fruitier the dessert, the more I enjoy it.
- Đồ tráng miệng càng ngọt, tôi càng thích.
3. I prefer fruitier cocktails over strong, bitter ones.
- Tôi thích hơn các loại cocktail có hương vị trái cây hơn là những loại đắng mạnh.
4. The new shampoo has a fruitier scent that I really like.
- Dầu gội mới có mùi hương trái cây mà tôi thực sự thích.
5. The fruitier the smoothie, the better it tastes.
- Sinh tố càng ngọt, càng ngon.
6. I like my yogurt to be a bit fruitier, so I always add extra berries.
- Tôi thích sữa chua của mình có hương vị trái cây nên tôi luôn thêm thêm dâu vào.