Some examples of word usage: fussiness
1. Her fussiness about cleanliness can be exhausting.
- Sự cầu kỳ của cô ấy về sự sạch sẽ có thể làm cho mệt mỏi.
2. The chef's fussiness with ingredients ensures that every dish is perfect.
- Sự cầu kỳ của đầu bếp với các nguyên liệu đảm bảo mỗi món ăn đều hoàn hảo.
3. I don't have time for your fussiness, just pick a restaurant already.
- Tôi không có thời gian cho sự cầu kỳ của bạn, hãy chọn một nhà hàng ngay đi.
4. The fussiness of the baby kept her parents up all night.
- Sự cầu kỳ của đứa bé khiến cho bố mẹ cô ấy thức trắng cả đêm.
5. His fussiness over the seating arrangement at the wedding caused unnecessary stress.
- Sự cầu kỳ của anh ta về việc sắp xếp chỗ ngồi tại đám cưới gây ra căng thẳng không cần thiết.
6. The fussiness of the customer made it difficult for the waitress to please them.
- Sự cầu kỳ của khách hàng khiến cho cô phục vụ khó lòng làm hài lòng họ.