gallery hit: (nghĩa bóng) tiết mục được quần chúng ưa thích
chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ); lô dành cho nhà báo (cho khách) (ở nghị viện)
cái giữ thông phong đèn (cho khách)
(ngành mỏ); (quân sự) đường hầm
to play to the gallery
chiều theo thị hiếu tầm thường của quần chúng
ngoại động từ
đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ...)
Some examples of word usage: gallery
1. I love visiting art galleries to admire beautiful paintings and sculptures.
(Tôi thích thăm các phòng trưng bày nghệ thuật để ngắm nhìn các bức tranh và tác phẩm điêu khắc đẹp.)
2. The photography gallery is hosting a new exhibition featuring works by local artists.
(Phòng trưng bày ảnh đang tổ chức một cuộc triển lãm mới giới thiệu các tác phẩm của các nghệ sĩ địa phương.)
3. The museum has a stunning gallery dedicated to ancient artifacts from Egypt.
(Bảo tàng có một phòng trưng bày tuyệt đẹp dành riêng cho các hiện vật cổ đại từ Ai Cập.)
4. The art gallery showcases a diverse range of contemporary artwork by emerging artists.
(Phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày một loạt các tác phẩm đương đại đa dạng của các nghệ sĩ mới nổi.)
5. The gallery owner is interested in featuring local talent in upcoming exhibitions.
(Chủ phòng trưng bày quan tâm đến việc giới thiệu tài năng địa phương trong các cuộc triển lãm sắp tới.)
6. We spent the afternoon wandering through the art galleries in the city center.
(Chúng tôi đã dành cả buổi chiều lững lờ qua các phòng trưng bày nghệ thuật ở trung tâm thành phố.)
Translate to Vietnamese:
1. Tôi thích thăm các phòng trưng bày nghệ thuật để ngắm nhìn các bức tranh và tác phẩm điêu khắc đẹp.
2. Phòng trưng bày ảnh đang tổ chức một cuộc triển lãm mới giới thiệu các tác phẩm của các nghệ sĩ địa phương.
3. Bảo tàng có một phòng trưng bày tuyệt đẹp dành riêng cho các hiện vật cổ đại từ Ai Cập.
4. Phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày một loạt các tác phẩm đương đại đa dạng của các nghệ sĩ mới nổi.
5. Chủ phòng trưng bày quan tâm đến việc giới thiệu tài năng địa phương trong các cuộc triển lãm sắp tới.
6. Chúng tôi đã dành cả buổi chiều lững lờ qua các phòng trưng bày nghệ thuật ở trung tâm thành phố.
An gallery meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gallery, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, gallery