Some examples of word usage: garrotted
1. The victim was garrotted with a wire, leaving deep marks around his neck.
- Nạn nhân đã bị áp mông bằng dây sắt, để lại vết sẹo sâu xung quanh cổ.
2. The assassin garrotted his target silently, without leaving a trace.
- Kẻ ám sát đã áp mông mục tiêu của mình một cách im lặng, không để lại dấu vết.
3. The prisoner tried to garrotte his cellmate in a desperate attempt to escape.
- Tù nhân cố gắng áp mông bạn tù của mình trong một cố gắng tuyệt vọng để trốn thoát.
4. The spy was garrotted by enemy agents in a dark alley.
- Điệp viên đã bị áp mông bởi các đặc vụ địch trong một con hẻm tối.
5. The serial killer was known for garrotting his victims with a piece of piano wire.
- Kẻ giết người hàng loạt nổi tiếng vì áp mông nạn nhân của mình bằng một sợi dây đàn piano.
6. The gang members garrotted the rival gang leader as a warning to others.
- Các thành viên băng đảng đã áp mông lãnh đạo băng đảng đối thủ như một cảnh báo cho người khác.