1. The dancers performed a lively gavotte at the ball.
- Các vũ công đã biểu diễn một vũ điệu gavotte sôi động tại bữa tiệc.
2. The gavotte is a traditional French dance that originated in the 16th century.
- Gavotte là một vũ điệu truyền thống của Pháp mà đã xuất hiện từ thế kỷ 16.
3. The music for the gavotte is typically in 4/4 time signature.
- Nhạc của vũ điệu gavotte thường có dấu thời gian 4/4.
4. She practiced the steps of the gavotte tirelessly to perfect her performance.
- Cô ấy luyện tập các bước của vũ điệu gavotte không mệt mỏi để hoàn thiện phần biểu diễn của mình.
5. The gavotte is often performed at formal events and weddings.
- Gavotte thường được biểu diễn tại các sự kiện trang trọng và đám cưới.
6. The gavotte requires precision and grace in its execution.
- Gavotte đòi hỏi sự chính xác và duyên dáng trong quá trình biểu diễn.
Translated into Vietnamese:
1. Các vũ công đã biểu diễn một vũ điệu gavotte sôi động tại bữa tiệc.
2. Gavotte là một vũ điệu truyền thống của Pháp mà đã xuất hiện từ thế kỷ 16.
3. Nhạc của vũ điệu gavotte thường có dấu thời gian 4/4.
4. Cô ấy luyện tập các bước của vũ điệu gavotte không mệt mỏi để hoàn thiện phần biểu diễn của mình.
5. Gavotte thường được biểu diễn tại các sự kiện trang trọng và đám cưới.
6. Gavotte đòi hỏi sự chính xác và duyên dáng trong quá trình biểu diễn.
An gavotte meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gavotte, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, gavotte