Some examples of word usage: gentlest
1. She spoke in the gentlest of tones, trying to soothe the crying child.
- Cô ấy nói bằng giọng nói nhẹ nhàng nhất, cố gắng an ủi đứa trẻ đang khóc.
2. The gentlest touch from her hand was enough to calm his racing heart.
- Chạm nhẹ nhàng nhất từ tay cô ấy đã đủ để làm dịu tim anh đang đập nhanh.
3. He was known for his gentlest nature, always willing to help those in need.
- Anh ta nổi tiếng với tính cách nhẹ nhàng nhất, luôn sẵn lòng giúp đỡ những người cần.
4. The gentlest breeze rustled through the trees, creating a peaceful atmosphere.
- Cơn gió nhẹ nhàng nhất lướt qua cây cối, tạo nên một bầu không khí thanh bình.
5. Despite his size, the gentlest giant you'll ever meet.
- Mặc dù vẻ bề ngoại của anh ta, anh ta là một khổng lồ nhẹ nhàng nhất mà bạn từng gặp.
6. The gentlest way to break the news to her was to do it in person.
- Cách nhẹ nhàng nhất để thông báo tin tức cho cô ấy là làm điều đó trực tiếp.