Some examples of word usage: getaways
1. I love planning weekend getaways to escape the hustle and bustle of the city.
Tôi thích lên kế hoạch đi nghỉ cuối tuần để trốn tránh sự hối hả của thành phố.
2. My favorite getaways are to the beach, where I can relax and unwind.
Những chuyến đi nghỉ yêu thích của tôi là đến bãi biển, nơi tôi có thể thư giãn và nghỉ ngơi.
3. We are looking forward to our upcoming family getaway to the mountains.
Chúng tôi rất mong chờ chuyến đi nghỉ cùng gia đình sắp tới đến núi.
4. She enjoys booking last-minute getaways to surprise her partner.
Cô ấy thích đặt chỗ chuyến đi nghỉ cuối cùng để gây bất ngờ cho đối tác của mình.
5. They decided to take a spontaneous getaway to the countryside for some fresh air.
Họ quyết định đi nghỉ ngơi đột xuất đến vùng quê để thở không khí trong lành.
6. The resort offers romantic getaways for couples looking to reconnect.
Khu nghỉ dưỡng cung cấp các chuyến đi nghỉ lãng mạn dành cho các cặp đôi muốn tái kết nối.