Some examples of word usage: ghat
1. We sat by the ghat, watching the sunset over the river.
Chúng tôi ngồi bên bờ sông, nhìn hoàng hôn trên sông.
2. The ghat was crowded with pilgrims performing their rituals.
Bờ sông đông người đi lễ thực hiện nghi lễ của họ.
3. The ghat is considered a holy place for Hindus.
Bờ sông được coi là nơi thánh cho người Hindu.
4. The steps leading down to the ghat were steep and slippery.
Cầu thang dẫn xuống bờ sông dốc và trơn.
5. The ghat is a popular spot for tourists to visit.
Bờ sông là điểm du lịch phổ biến cho du khách tham quan.
6. The ghat was beautifully decorated with flowers for the festival.
Bờ sông được trang trí đẹp với hoa cho lễ hội.