Some examples of word usage: goody goody
1. She always acts like such a goody goody, never breaking any rules or causing trouble.
- Cô ấy luôn hành xử như một người ngoan ngoãn, không bao giờ vi phạm quy tắc hoặc gây rắc rối.
2. Don't be such a goody goody, sometimes it's okay to break the rules and have a little fun.
- Đừng làm người ngoan ngoãn quá, đôi khi vi phạm quy tắc và có chút vui vẻ cũng không sao.
3. The teacher's pet was always seen as a goody goody by the other students.
- Học trò cưng của giáo viên luôn được các học sinh khác xem là người ngoan ngoãn.
4. He may seem like a goody goody on the outside, but he has a mischievous side too.
- Anh ta có vẻ như là người ngoan ngoãn bên ngoài, nhưng anh ta cũng có một bên tinh nghịch.
5. Stop being such a goody goody and let loose for once!
- Đừng làm người ngoan ngoãn nữa mà hãy thả lỏng cho một lần!
6. She's always trying to please everyone and be the perfect goody goody in every situation.
- Cô ấy luôn cố gắng làm hài lòng mọi người và trở thành người ngoan ngoãn hoàn hảo trong mọi tình huống.