((thường) động tính từ quá khứ) ăn mặc tề chỉnh chải chuốt
to be well groomed: ăn mặc tề chỉnh chải chuốt
to be badly groomed: ăn mặc lôi thôi nhếch nhác
(thông tục) chuẩn bị (cho người nào bước vào nghề gì)
to groom someone for stardom: chuẩn bị cho ai trở thành diễn viên điện ảnh
Some examples of word usage: groom
1. The groom looked handsome in his tuxedo on his wedding day.
- Chú rể trông rất đẹp trai trong bộ vest của mình vào ngày cưới.
2. The bride and groom exchanged vows in front of their family and friends.
- Cô dâu và chú rể đã trao lời thề trước mặt gia đình và bạn bè của họ.
3. The groom's parents hosted a rehearsal dinner the night before the wedding.
- Bố mẹ của chú rể đã tổ chức một bữa tối tập kỹ vào đêm trước ngày cưới.
4. The groom's best man gave a heartfelt speech during the reception.
- Người phụ tá của chú rể đã đưa ra một bài phát biểu chân thành trong buổi tiệc.
5. The groom helped his bride adjust her veil before walking down the aisle.
- Chú rể đã giúp cô dâu điều chỉnh chiếc mảnh che mặt trước khi bước xuống lối.
6. The groom and his groomsmen posed for photos before the ceremony.
- Chú rể và các anh em hầu hạ đã chụp ảnh trước lễ trình diễn.
An groom meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with groom, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, groom