Some examples of word usage: grouchily
1. She greeted her co-workers grouchily every morning.
- Cô ấy chào đồng nghiệp mỗi sáng một cách cằn nhằn.
2. The old man answered the phone grouchily, annoyed at being disturbed.
- Ông già trả lời điện thoại một cách cằn nhằn, khó chịu vì bị làm phiền.
3. The customer complained grouchily about the slow service at the restaurant.
- Khách hàng phàn nàn một cách cằn nhằn về dịch vụ chậm trễ ở nhà hàng.
4. He grouchily refused to help his friend move to a new apartment.
- Anh ta từ chối giúp đỡ bạn bè chuyển đến căn hộ mới một cách cằn nhằn.
5. Despite feeling tired, she still managed to smile instead of responding grouchily.
- Mặc cho cảm thấy mệt mỏi, cô ấy vẫn cố gượng cười thay vì trả lời cằn nhằn.
6. The teacher scolded the student grouchily for not completing the homework assignment.
- Giáo viên mắng học sinh một cách cằn nhằn vì không hoàn thành bài tập về nhà.
Translation into Vietnamese:
1. Cô ấy chào đồng nghiệp mỗi sáng một cách cằn nhằn.
2. Ông già trả lời điện thoại một cách cằn nhằn, khó chịu vì bị làm phiền.
3. Khách hàng phàn nàn một cách cằn nhằn về dịch vụ chậm trễ ở nhà hàng.
4. Anh ta từ chối giúp đỡ bạn bè chuyển đến căn hộ mới một cách cằn nhằn.
5. Mặc cho cảm thấy mệt mỏi, cô ấy vẫn cố gượng cười thay vì trả lời cằn nhằn.
6. Giáo viên mắng học sinh một cách cằn nhằn vì không hoàn thành bài tập về nhà.