Some examples of word usage: guerilla
1. The guerilla fighters launched a surprise attack on the enemy camp.
- Những chiến binh du kích đã tiến hành một cuộc tấn công bất ngờ vào trại địch.
2. The guerilla warfare tactics were effective in disrupting the enemy's supply lines.
- Các chiến thuật chiến tranh du kích đã hiệu quả trong làm gián đoạn các tuyến cung cấp của địch.
3. The guerilla group operated in the jungle, using hit-and-run tactics against the enemy.
- Nhóm du kích hoạt động trong rừng, sử dụng các chiến thuật tấn công và rút lui chớp nhoáng chống lại địch.
4. The guerilla fighters were well-trained and highly skilled in guerrilla warfare.
- Các chiến binh du kích đã được đào tạo tốt và có kỹ năng cao về chiến tranh du kích.
5. The guerilla fighters were able to blend in with the local population to avoid detection.
- Các chiến binh du kích đã có thể hoà nhập với dân địa phương để tránh sự phát hiện.
6. The guerilla movement gained support from the rural communities in their fight against the oppressive regime.
- Phong trào du kích đã được sự ủng hộ từ cộng đồng nông thôn trong cuộc chiến chống lại chế độ áp bức.
Translation:
1. Những chiến binh du kích đã tiến hành một cuộc tấn công bất ngờ vào trại địch.
2. Các chiến thuật chiến tranh du kích đã hiệu quả trong làm gián đoạn các tuyến cung cấp của địch.
3. Nhóm du kích hoạt động trong rừng, sử dụng các chiến thuật tấn công và rút lui chớp nhoáng chống lại địch.
4. Các chiến binh du kích đã được đào tạo tốt và có kỹ năng cao về chiến tranh du kích.
5. Các chiến binh du kích đã có thể hoà nhập với dân địa phương để tránh sự phát hiện.
6. Phong trào du kích đã được sự ủng hộ từ cộng đồng nông thôn trong cuộc chiến chống lại chế độ áp bức.