Some examples of word usage: haboob
1. A haboob is a type of intense dust storm that typically occurs in arid regions.
- Một cơn bão cát là một loại bão cát mạnh mẽ thường xảy ra ở các vùng khô hạn.
2. The haboob swept through the desert, reducing visibility to almost zero.
- Cơn bão cát quét qua sa mạc, làm giảm tầm nhìn gần như về không.
3. People in the affected areas were advised to stay indoors during the haboob.
- Người dân ở các khu vực bị ảnh hưởng được khuyến khích ở trong nhà trong khi bão cát.
4. The haboob brought with it strong winds and swirling clouds of dust.
- Bão cát mang theo những cơn gió mạnh và những đám mây bụi xoáy.
5. Drivers were warned to be cautious on the roads during a haboob to avoid accidents.
- Người lái xe được cảnh báo phải cẩn thận trên đường trong khi có bão cát để tránh tai nạn.
6. The haboob left a thick layer of dust on everything in its path.
- Bão cát để lại một lớp bụi dày trên mọi thứ trên đường đi của nó.
Translate into Vietnamese:
1. A haboob is a type of intense dust storm that typically occurs in arid regions.
- Một haboob là một loại bão cát mạnh mẽ thường xảy ra ở các vùng khô hạn.
2. The haboob swept through the desert, reducing visibility to almost zero.
- Bão cát quét qua sa mạc, làm giảm tầm nhìn gần như về không.
3. People in the affected areas were advised to stay indoors during the haboob.
- Người dân ở các khu vực bị ảnh hưởng được khuyến khích ở trong nhà trong khi bão cát.
4. The haboob brought with it strong winds and swirling clouds of dust.
- Bão cát mang theo những cơn gió mạnh và những đám mây bụi xoáy.
5. Drivers were warned to be cautious on the roads during a haboob to avoid accidents.
- Người lái xe được cảnh báo phải cẩn thận trên đường trong khi có bão cát để tránh tai nạn.
6. The haboob left a thick layer of dust on everything in its path.
- Bão cát để lại một lớp bụi dày trên mọi thứ trên đường đi của nó.