1. The old hag lived in a small cottage at the edge of the forest.
Cô bà già sống trong một căn nhà nhỏ ở mép rừng.
2. The hag cackled with glee as she stirred her cauldron.
Cô bà già cười hào hứng khi khuấy đồ ăn trong nồi.
3. The villagers whispered about the hag who was rumored to be a witch.
Những người dân trong làng thì thầm về cô bà già được đồn đại là một phù thủy.
4. The hag approached the young girl with a sinister smile on her face.
Cô bà già tiếp cận cô bé với nụ cười ác độc trên khuôn mặt.
5. The hag's eyes glowed with a malevolent light as she cast a curse on the town.
Đôi mắt của cô bà già phát sáng với ánh sáng độc ác khi cô phủ một lời nguyền lên thị trấn.
6. The hag's appearance was so terrifying that even the bravest of men shuddered in fear.
Vẻ bề ngoại của cô bà già đến mức đáng sợ đến nỗi ngay cả những người đàn ông dũng cảm nhất cũng run sợ.
An hag meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hag, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, hag