to enjoy something up to the handle: hết sức vui thích về cái gì
ngoại động từ
cầm, sờ mó
vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay)
to handle a machine: điều khiển máy
đối xử, đối đãi
to handle someone roughly: đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai
luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề)
quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người...)
(thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng...)
Some examples of word usage: handle
1. Please be careful when you handle the fragile glassware.
Vui lòng cẩn thận khi bạn xử lý đồ thủy tinh dễ vỡ.
2. I can't handle the stress of this job anymore.
Tôi không thể chịu đựng được sự căng thẳng từ công việc này nữa.
3. Make sure to handle the situation delicately to avoid any conflicts.
Hãy đảm bảo xử lý tình huống một cách tế nhị để tránh xung đột.
4. Can you handle the responsibility of taking care of the children this weekend?
Bạn có thể đảm nhận trách nhiệm chăm sóc trẻ em vào cuối tuần này không?
5. The new employee is struggling to handle the workload.
Nhân viên mới đang gặp khó khăn khi xử lý khối lượng công việc.
6. She has a good handle on the company's financial situation.
Cô ấy hiểu rõ về tình hình tài chính của công ty.
An handle meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with handle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, handle