dư vị khó chịu do dùng thức uống có nồng độ cồn cao
vết tích, tàn tích
Some examples of word usage: hangover
1. I have a terrible hangover from drinking too much last night.
Tôi bị say rượu nặng sau khi uống quá nhiều vào đêm qua.
2. She is nursing her hangover with a big glass of water and some painkillers.
Cô ấy đang chữa bệnh say rượu bằng một cốc nước lớn và một số viên giảm đau.
3. I can't believe how bad my hangover is today. I need to stop drinking so much.
Tôi không thể tin được là say rượu của tôi hôm nay lại nặng đến vậy. Tôi cần phải ngừng uống nhiều như thế.
4. He called in sick to work because of his hangover.
Anh ấy đã gọi điện báo làm ốm vì say rượu.
5. Drinking plenty of water and eating a good breakfast can help alleviate a hangover.
Uống nhiều nước và ăn sáng ngon có thể giúp giảm nhẹ cơn say rượu.
6. The best cure for a hangover is to avoid drinking too much in the first place.
Phương pháp chữa trị tốt nhất cho cơn say rượu là tránh uống quá nhiều từ đầu.
An hangover meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hangover, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, hangover