Some examples of word usage: happiest
1. I am the happiest when I am surrounded by my friends and family.
Tôi hạnh phúc nhất khi được bên cạnh bạn bè và gia đình.
2. Seeing my dog wagging his tail always makes me the happiest person in the world.
Nhìn thấy con chó của tôi lắc đuôi luôn khiến tôi trở thành người hạnh phúc nhất trên thế giới.
3. Winning the championship made him the happiest athlete in the entire team.
Chiến thắng giải vô địch khiến anh ấy trở thành vận động viên hạnh phúc nhất trong đội.
4. The children were the happiest when they found out they were going to Disneyland.
Những đứa trẻ hạnh phúc nhất khi họ biết họ sẽ đến Disneyland.
5. Receiving a promotion at work made her the happiest she had ever been in her career.
Nhận được một lời thăng chức ở công việc đã khiến cô trở thành người hạnh phúc nhất mà cô từng trải qua trong sự nghiệp của mình.
6. The bride looked the happiest on her wedding day, surrounded by her loved ones.
Cô dâu trông hạnh phúc nhất trong ngày cưới, được bao quanh bởi những người thân yêu của mình.