Some examples of word usage: happily
1. She happily agreed to help with the project.
- Cô ấy hạnh phúc đồng ý giúp đỡ dự án.
2. The children ran outside happily to play in the snow.
- Các em nhỏ chạy ra ngoài hạnh phúc để chơi trong tuyết.
3. We happily celebrated our friend's birthday with a surprise party.
- Chúng tôi hạnh phúc tổ chức tiệc mừng sinh nhật bất ngờ cho bạn bè.
4. The couple walked along the beach happily, holding hands.
- Cặp đôi đi dọc bãi biển hạnh phúc, nắm tay nhau.
5. She smiled happily as she received the award for her hard work.
- Cô ấy mỉm cười hạnh phúc khi nhận giải thưởng cho sự cố gắng của mình.
6. The puppy wagged its tail happily when its owner returned home.
- Con chó con lắc đuôi hạnh phúc khi chủ nhân trở về nhà.