Some examples of word usage: headphones
1. I always use my headphones when I go for a run to listen to music.
Tôi luôn sử dụng tai nghe khi tôi đi chạy để nghe nhạc.
2. Can you pass me the headphones so I can listen to this podcast?
Bạn có thể đưa cho tôi tai nghe để tôi có thể nghe podcast này không?
3. My new headphones have great sound quality and are very comfortable to wear.
Tai nghe mới của tôi có chất lượng âm thanh tuyệt vời và rất thoải mái khi đeo.
4. She put on her headphones to block out the noise of the busy street.
Cô ấy đeo tai nghe để chặn âm thanh của con phố đông đúc.
5. I forgot my headphones at home, so I can't listen to music on the bus.
Tôi đã quên tai nghe ở nhà, vì vậy tôi không thể nghe nhạc trên xe buýt.
6. He was so focused on his work that he didn't even notice when I tapped him on the shoulder to ask for my headphones back.
Anh ấy quá tập trung vào công việc của mình đến nỗi anh không thậm chí nhận ra khi tôi vỗ vai để hỏi lại tai nghe của tôi.