1. She hearkens to the sound of the ocean waves crashing against the shore.
( Cô ấy lắng nghe âm thanh của sóng biển đập vào bờ.)
2. The old man hearkens back to his childhood memories with a sense of nostalgia.
( Ông già hồi tưởng về ký ức tuổi thơ của mình với cảm giác hoài niệm.)
3. The wise leader hearkens to the advice of his council before making important decisions.
( Nhà lãnh đạo khôn ngoan lắng nghe lời khuyên của Hội đồng trước khi đưa ra quyết định quan trọng.)
4. The teacher hearkens to the voices of her students and adjusts her teaching methods accordingly.
( Giáo viên lắng nghe tiếng nói của học sinh và điều chỉnh phương pháp dạy học của mình tương ứng.)
5. The musician hearkens to the melodies of nature for inspiration.
( Nhạc sĩ lắng nghe giai điệu của thiên nhiên để tìm nguồn cảm hứng.)
6. The poet hearkens to the whispers of the wind for poetic inspiration.
( Nhà thơ lắng nghe tiếng thì thầm của gió để tìm nguồn cảm hứng cho thơ ca.)
Translation in Vietnamese:
1. Cô ấy lắng nghe âm thanh của sóng biển đập vào bờ.
2. Ông già hồi tưởng về ký ức tuổi thơ của mình với cảm giác hoài niệm.
3. Nhà lãnh đạo khôn ngoan lắng nghe lời khuyên của Hội đồng trước khi đưa ra quyết định quan trọng.
4. Giáo viên lắng nghe tiếng nói của học sinh và điều chỉnh phương pháp dạy học của mình tương ứng.
5. Nhạc sĩ lắng nghe giai điệu của thiên nhiên để tìm nguồn cảm hứng.
6. Nhà thơ lắng nghe tiếng thì thầm của gió để tìm nguồn cảm hứng cho thơ ca.
An hearkens meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hearkens, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, hearkens