Some examples of word usage: heartening
1. The support from our community has been heartening during these difficult times.
- Sự hỗ trợ từ cộng đồng của chúng tôi đã làm tâm hồn chúng tôi phấn khích trong những thời điểm khó khăn này.
2. Hearing the positive feedback from our customers was truly heartening for our team.
- Nghe được phản hồi tích cực từ khách hàng thực sự làm tinh thần của đội ngũ chúng tôi phấn khích.
3. The sight of the children playing happily together was so heartening.
- Cảnh trẻ em chơi vui vẻ cùng nhau thật sự làm tâm hồn của chúng ta phấn khích.
4. The news of the successful surgery was heartening for the patient's family.
- Tin tức về cuộc phẫu thuật thành công đã làm tâm hồn của gia đình bệnh nhân phấn khích.
5. During the graduation ceremony, seeing all the students receive their diplomas was truly heartening.
- Trong buổi lễ tốt nghiệp, việc nhìn thấy tất cả học sinh nhận bằng cấp thật sự làm tâm hồn chúng tôi phấn khích.
6. The kind words of encouragement from her friends were heartening as she faced a challenging situation.
- Những lời khuyên động viên từ bạn bè thật sự làm tâm hồn của cô ấy phấn khích khi cô ấy đối mặt với tình huống khó khăn.