Some examples of word usage: height
1. The height of the tree is over 10 meters.
Chiều cao của cây cao hơn 10 mét.
2. She is of average height for her age.
Cô ấy có chiều cao trung bình cho độ tuổi của mình.
3. The plane reached a height of 30,000 feet before leveling off.
Máy bay đạt độ cao 30.000 feet trước khi ổn định.
4. The height of the building makes it stand out in the city skyline.
Chiều cao của tòa nhà khiến nó nổi bật trong đường chân trời của thành phố.
5. The roller coaster reached its maximum height before dropping down at high speed.
Cái tàu lượn đã đạt đến chiều cao tối đa trước khi rơi với tốc độ cao.
6. He was afraid of heights, so he avoided climbing to the top of the mountain.
Anh ta sợ độ cao, vì vậy anh ta tránh leo lên đỉnh núi.