Nghĩa là gì: heterodoxiesheterodoxy /'hetərədɔksi/
danh từ
tính chất không chính thống
tư tưởng ngược chính thống; thuyết không chính thống
Some examples of word usage: heterodoxies
1. The professor's heterodoxies on economic theory challenged traditional beliefs.
(Giáo sư đã đưa ra những quan điểm không phù hợp với lý thuyết kinh tế truyền thống.)
2. The book explores various heterodoxies in religious thought throughout history.
(Cuốn sách khám phá các quan điểm không phù hợp trong tư tưởng tôn giáo qua lịch sử.)
3. The artist's heterodoxies in painting techniques set him apart from his peers.
(Các phong cách vẽ không phù hợp của nghệ sĩ đã làm cho anh ta nổi bật so với đồng nghiệp.)
4. The politician's heterodoxies on social policy sparked debate among the public.
(Những quan điểm không phù hợp về chính sách xã hội của chính trị gia đã gây ra cuộc tranh luận giữa công chúng.)
5. The filmmaker's heterodoxies in storytelling techniques made her movies stand out.
(Những phong cách kể chuyện không phù hợp của nhà làm phim đã khiến cho bộ phim của cô ấy nổi bật.)
6. The scientist's heterodoxies in research methodology led to groundbreaking discoveries.
(Những phương pháp nghiên cứu không phù hợp của nhà khoa học đã dẫn đến những phát hiện đột phá.)
Translate into Vietnamese:
1. Giáo sư đã đưa ra những quan điểm không phù hợp với lý thuyết kinh tế truyền thống.
2. Cuốn sách khám phá các quan điểm không phù hợp trong tư tưởng tôn giáo qua lịch sử.
3. Các phong cách vẽ không phù hợp của nghệ sĩ đã làm cho anh ta nổi bật so với đồng nghiệp.
4. Những quan điểm không phù hợp về chính sách xã hội của chính trị gia đã gây ra cuộc tranh luận giữa công chúng.
5. Những phong cách kể chuyện không phù hợp của nhà làm phim đã khiến cho bộ phim của cô ấy nổi bật.
6. Những phương pháp nghiên cứu không phù hợp của nhà khoa học đã dẫn đến những phát hiện đột phá.
An heterodoxies meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with heterodoxies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, heterodoxies