Some examples of word usage: heyday
1. The 1960s were the heyday of the civil rights movement in the United States.
- Thập niên 1960 là thời kỳ hoàng kim của phong trào dân quyền ở Hoa Kỳ.
2. The company experienced its heyday in the 1990s when it dominated the market.
- Công ty đã trải qua thời kỳ hoàng kim vào những năm 1990 khi nó chiếm lĩnh thị trường.
3. During its heyday, the ancient city was a bustling center of trade and culture.
- Trong thời kỳ hoàng kim của mình, thành phố cổ đã trở thành một trung tâm sầm uất của thương mại và văn hóa.
4. The band reached their heyday in the 1980s with several chart-topping hits.
- Ban nhạc đã đạt đến thời kỳ hoàng kim của họ vào những năm 1980 với nhiều bản hit đứng đầu bảng xếp hạng.
5. The restaurant's heyday was in the 1970s when it was frequented by celebrities and politicians.
- Thời kỳ hoàng kim của nhà hàng là vào những năm 1970 khi nó thường xuyên được ghé thăm bởi các ngôi sao và chính trị gia.
6. The fashion designer's heyday came in the 1990s when he revolutionized the industry.
- Thời kỳ hoàng kim của nhà thiết kế thời trang đến vào những năm 1990 khi anh đã cách mạng hóa ngành công nghiệp này.