Some examples of word usage: hitch
1. I need to hitch a ride to the airport tomorrow morning.
- Tôi cần nhờ đưa đón đến sân bay vào sáng mai.
2. The plan hit a hitch when the main speaker canceled at the last minute.
- Kế hoạch gặp trở ngại khi diễn giả chính hủy bỏ vào phút cuối.
3. Can you help me hitch this trailer to the back of the truck?
- Bạn có thể giúp tôi cài đinh cái rơmooc này vào sau xe tải không?
4. They decided to hitch their wagon to the rising star of the tech industry.
- Họ quyết định gắn kết với ngôi sao mới nổi của ngành công nghệ.
5. The couple decided to hitch their lives together and get married.
- Cặp đôi quyết định kết hôn và sống chung với nhau.
6. After a few minutes of trying to hitch the tent poles together, they finally got it set up.
- Sau một vài phút cố gắng cài đinh các thanh cột lều lại với nhau, họ cuối cùng cũng đã làm được.