1. Don't let those hoes bring you down.
- Đừng để những con ho đó làm bạn chán nản.
2. He's always surrounded by a bunch of hoes.
- Anh ấy luôn bị bao quanh bởi một đám ho.
3. She's known for being a player and using hoes for her own benefit.
- Cô ấy nổi tiếng với việc chơi bời và lợi dụng những con ho cho lợi ích cá nhân của mình.
4. I don't have time for hoes and drama in my life.
- Tôi không có thời gian cho những con ho và drama trong cuộc sống của mình.
5. Those hoes are always causing trouble.
- Những con ho đó luôn gây rắc rối.
6. She's tired of dealing with fake friends and hoes.
- Cô ấy đã chán ngấy với việc phải đối phó với những người bạn giả dối và con ho.
An hoes meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hoes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, hoes