Some examples of word usage: holds
1. She holds a lot of power in the company.
-> Cô ấy giữ rất nhiều quyền lực trong công ty.
2. The teacher holds a weekly tutoring session for struggling students.
-> Giáo viên tổ chức buổi học bù hàng tuần cho học sinh gặp khó khăn.
3. The museum holds a collection of ancient artifacts.
-> Bảo tàng giữ một bộ sưu tập các hiện vật cổ đại.
4. He holds a grudge against his former boss for firing him.
-> Anh ấy ôm mối hận với cấp trên cũ đã sa thải anh.
5. The stadium holds up to 50,000 spectators.
-> Sân vận động chứa được tối đa 50.000 khán giả.
6. She holds onto her beliefs even when facing criticism.
-> Cô ấy giữ vững niềm tin của mình ngay cả khi phải đối mặt với sự phê phán.