Some examples of word usage: horsewhipping
1. The criminal was sentenced to a horsewhipping as punishment for his crimes.
- Kẻ phạm tội đã bị áp dụng phương pháp đánh đòn bằng roi ngựa như một hình phạt cho các hành vi phạm tội của mình.
2. The old cowboy threatened to give the troublemaker a horsewhipping if he didn't leave town.
- Người cao tuổi điều khiển bò tuyên bố sẽ đánh đòn bằng roi ngựa vào kẻ gây rắc rối nếu hắn không rời khỏi thị trấn.
3. The tyrant ruler was known for horsewhipping his subjects for the smallest infractions.
- Kẻ cầm đầu bạo chúa nổi tiếng với việc đánh đòn bằng roi ngựa vào nhân dân của mình vì những lỗi nhỏ nhất.
4. The horsewhipping left deep welts on the criminal's back, serving as a visible reminder of his punishment.
- Vết roi để lại những vết dày trên lưng của tên phạm nhân, như một lời nhắc nhở rõ ràng về hình phạt của hắn.
5. The practice of horsewhipping as a form of discipline has been banned in many countries due to its inhumane nature.
- Thói quen đánh đòn bằng roi ngựa như một hình thức kỷ luật đã bị cấm ở nhiều quốc gia do tính bất nhân đạo của nó.
6. The act of horsewhipping is seen as a barbaric and outdated form of punishment in modern society.
- Hành động đánh đòn bằng roi ngựa được coi là một hình thức trừng phạt tàn bạo và lỗi thời trong xã hội hiện đại.