quên không tính đến khó khăn; quên không tính đến sự phản đối
đặt kế hoạch mà không trao đổi với những nhân vật hữu quan chủ yếu
danh từ
số đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông
a host of people: đông người
a host of difficult: một loạt khó khăn
he is a host in himself: mình anh ấy bằng cả một đám đông (có thể làm việc bằng năm bằng mười người gộp lại)
(từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân
the hosts of haven
các thiên thể
các thiên thần tiên nữ
danh từ
tôn bánh thánh
Some examples of word usage: host
1. The host greeted all the guests at the door.
Chủ nhà chào đón tất cả khách mời ở cửa.
2. The host of the party provided a variety of snacks and drinks for the guests.
Chủ nhà của buổi tiệc cung cấp nhiều loại đồ ăn nhẹ và đồ uống cho khách mời.
3. The hostess took everyone's coats and hung them up in the closet.
Chủ nhà đã lấy áo cho tất cả mọi người và treo chúng trong tủ.
4. The host city for the conference was chosen for its central location and excellent facilities.
Thành phố chủ nhà cho hội nghị được chọn vì vị trí trung tâm và cơ sở vật chất tuyệt vời.
5. The television host interviewed the famous actor about his upcoming movie.
Người dẫn chương trình truyền hình phỏng vấn nam diễn viên nổi tiếng về bộ phim sắp ra mắt của anh ấy.
6. The host country welcomed athletes from around the world to compete in the international sporting event.
Đất nước chủ nhà chào đón các vận động viên từ khắp nơi trên thế giới để tham gia vào sự kiện thể thao quốc tế.
An host meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with host, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, host