(thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...)
(từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...)
(điện học) thế hiệu cao
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh
hot and hot
ăn nóng (thức ăn)
hot and strong
sôi nổi, kịch liệt
to make it (the place) too hot for somebody
gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi
phó từ
nóng
nóng nảy, giận dữ
sôi nổi; kịch liệt
to blow hot and cold
hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến
to give it somebody hot
(xem) give
ngoại động từ
đun nóng, hâm
Some examples of word usage: hottest
1. The hottest day of the year is usually in July.
- Ngày nóng nhất trong năm thường là vào tháng Bảy.
2. This restaurant is known for serving the hottest wings in town.
- Nhà hàng này nổi tiếng với việc phục vụ cánh gà cay nhất trong thành phố.
3. She is considered one of the hottest actresses in Hollywood right now.
- Cô ấy được coi là một trong những nữ diễn viên nóng bỏng nhất tại Hollywood hiện nay.
4. The hottest trend in fashion this season is oversized sweaters.
- Xu hướng nóng hổi nhất trong thời trang mùa này là áo len quá khổ.
5. The hottest topic of conversation at the party was the upcoming election.
- Chủ đề nóng hổi nhất trong cuộc trò chuyện tại buổi tiệc là cuộc bầu cử sắp tới.
6. The hottest new nightclub in town is always packed on weekends.
- Câu lạc bộ đêm mới nổi nhất trong thành phố luôn đông đúc vào cuối tuần.
An hottest meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hottest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, hottest