Some examples of word usage: huddled
1. The refugees huddled together for warmth in the cold winter night.
Những người tị nạn đứng chật kín lại để giữ ấm trong đêm đông lạnh.
2. The children huddled under the blanket during the thunderstorm.
Những đứa trẻ chui dưới chăn trong cơn giông bão.
3. The homeless man huddled in a doorway to escape the rain.
Người đàn ông vô gia cư nằm chật kín trong lối vào để tránh mưa.
4. The team huddled together to discuss their strategy before the big game.
Đội hình họ chật kín lại để thảo luận chiến lược trước trận đấu quan trọng.
5. The animals huddled together for protection from the approaching storm.
Các động vật chui chật kín lại để bảo vệ khỏi cơn bão đang tới.
6. The protestors huddled in front of the government building, demanding change.
Những người biểu tình chật kín trước tòa nhà chính phủ, đòi hỏi thay đổi.