Some examples of word usage: humane
1. The humane treatment of animals is essential for creating a more compassionate society.
- Đối xử nhân đạo với động vật là cần thiết để tạo ra một xã hội đầy lòng trắc ẩn hơn.
2. It is important to remember to be humane in our interactions with others, even when we disagree.
- Quan trọng nhớ rằng phải nhân đạo trong giao tiếp với người khác, ngay cả khi chúng ta không đồng ý.
3. The humane thing to do in this situation is to offer help to those in need.
- Điều nhân đạo phải làm trong tình huống này là cung cấp sự giúp đỡ cho những người cần thiết.
4. The organization works to promote humane treatment of refugees and immigrants.
- Tổ chức làm việc để thúc đẩy đối xử nhân đạo với người tị nạn và người nhập cư.
5. It is our duty as humans to ensure that all living creatures are treated in a humane manner.
- Đó là trách nhiệm của chúng ta là con người để đảm bảo rằng tất cả các sinh vật sống được đối xử nhân đạo.
6. The humane society works to rescue and care for abandoned animals in the community.
- Hội bảo vệ động vật làm việc để cứu hộ và chăm sóc cho động vật bị bỏ rơi trong cộng đồng.