Nghĩa là gì: humiliationhumiliation /hju:'mili'eiʃn/
danh từ
sự làm nhục, sự làm bẽ mặt
tình trạng bị làm nhục, tình trạng bị làm bẽ mặt
Some examples of word usage: humiliation
1. She felt a deep sense of humiliation after being publicly criticized by her boss.
-> Cô ấy cảm thấy nhục nhã sau khi bị sếp công kích trước đám đông.
2. The team experienced humiliation after losing the championship game by a landslide.
-> Đội bóng trải qua cảm giác bị nhục nhã sau khi thua trận chung kết một cách thảm hại.
3. He couldn't bear the humiliation of being rejected by his crush in front of all their friends.
-> Anh ấy không thể chịu đựng sự nhục nhã sau khi bị người mình thích từ chối trước mặt bạn bè.
4. The act of bullying can cause lasting emotional damage and humiliation to its victims.
-> Hành vi bắt nạt có thể gây tổn thương tinh thần kéo dài và sự nhục nhã cho nạn nhân của nó.
5. She endured years of humiliation and mistreatment in her toxic work environment.
-> Cô ấy chịu đựng nhiều năm nhục nhã và bị ngược đãi trong môi trường làm việc độc hại.
6. The humiliation of being caught cheating on the exam was too much for him to bear.
-> Sự nhục nhã sau khi bị phát hiện gian lận trong kỳ thi là quá nặng nề với anh ấy.
An humiliation meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with humiliation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, humiliation