to hump one's gù lưng xuống: làm chán nản, làm chán chường; làm buồn phiền
(Uc) xốc lên (vai, lưng...), vác lên (vai, lưng...)
to hump one's swag: vác gói quần áo lên vai
Some examples of word usage: hump
1. The camel had a large hump on its back.
Sửa: Con lừa có một gò lưng lớn.
2. I always struggle to carry my heavy backpack up the hump in the trail.
Sửa: Tôi luôn gặp khó khăn khi mang chiếc ba lô nặng lên con dốc.
3. The car had to slow down as it approached the hump in the road.
Sửa: Xe phải hạ tốc độ khi tiếp cận gò mặt đường.
4. The hump on the mountain made it difficult for climbers to reach the summit.
Sửa: Gò treo trên núi làm cho việc leo núi trở nên khó khăn.
5. The old man had a noticeable hump on his back from years of working in the fields.
Sửa: Ông già có một gò lưng rõ ràng do năm tháng làm việc trên ruộng.
6. The roller coaster had a steep hump that sent the riders flying out of their seats.
Sửa: Toa tàu lượn siêu tốc có một gò lỏm đứng gây cho những người ngồi trên phải bay ra khỏi ghế của mình.
An hump meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hump, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, hump