Some examples of word usage: humph
1. "Humph, I don't believe a word you're saying."
"Humph, tôi không tin một từ nào bạn nói."
2. "She gave a dismissive humph and turned away."
"Cô ấy phát ra một tiếng hừ một cách coi thường và quay đi."
3. "Humph, that's not fair at all!"
"Humph, điều đó hoàn toàn không công bằng!"
4. "He humphed in annoyance as he realized he had forgotten his keys."
"Anh ta hừ lên trong sự khó chịu khi nhận ra anh ta đã quên chìa khóa."
5. "Humph, I guess I'll just have to do it myself."
"Humph, tôi đoán tôi sẽ phải tự làm điều đó."
6. "She humphed and crossed her arms, clearly not interested in the conversation."
"Cô ấy hừ lên và gập tay, rõ ràng không quan tâm đến cuộc trò chuyện."