to hurry someone out of the fire: kéo vội ai ra khỏi đám lửa
to hurry the soldiers along to the front: đưa vội quân ra mặt trận
nội động từ
hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp; đi gấp, đi vội vàng
don't hurry, there is plenty of time: đừng vội, con nhiều thì giờ lắm
to hurry away
to hurry off
đi vội vàng, hấp tấp ra đi
to hurry over
to hurry through
làm vội làm vàng cho xong việc (việc gì)
to hurry up
làm gấp, tiến hành gấp rút
hurry uphurry: mau lên!, nhanh lên
Some examples of word usage: hurrying
1. I was hurrying to catch the bus before it left.
Tôi đang vội vàng để kịp đón xe buýt trước khi nó rời đi.
2. She was hurrying to finish her homework before the deadline.
Cô ấy đang vội vàng hoàn thành bài tập về nhà trước hạn chót.
3. They were hurrying to get to the airport on time for their flight.
Họ đang vội vàng để kịp đến sân bay đúng giờ cho chuyến bay của mình.
4. The waiter was hurrying to serve all the customers in the busy restaurant.
Người phục vụ đang vội vàng phục vụ tất cả khách hàng trong nhà hàng đông khách.
5. The students were hurrying to finish their exams before the bell rang.
Các học sinh đang vội vàng hoàn thành bài kiểm tra trước khi chuông reo.
6. He was hurrying to pack his bags for the trip.
Anh ấy đang vội vàng gói hành lý cho chuyến đi.
An hurrying meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hurrying, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, hurrying