1. The choir director handed out hymnbooks to the singers before rehearsal.
(Thủ trưởng dàn hợp xướng phát những quyển sách thánh ca cho các ca sĩ trước buổi tập.)
2. The congregation opened their hymnbooks and sang along during the church service.
(Cộng đồng mở sách thánh ca và hát cùng trong lễ thánh nhà thờ.)
3. The old hymnbook had been passed down through generations in the family.
(Quyển sách thánh ca cũ đã được truyền lại qua các thế hệ trong gia đình.)
4. The choir sang beautifully from the hymnbook at the Christmas Eve service.
(Dàn hợp xướng hát đẹp từ sách thánh ca trong lễ tối Giáng Sinh.)
5. The hymnbook contained all the classic hymns that the congregation loved to sing.
(Sách thánh ca chứa đựng tất cả những bài thánh ca cổ điển mà cộng đồng yêu thích.)
6. The pastor referred to the hymnbook for inspiration when preparing his sermon.
(Mục sư tham khảo sách thánh ca để tìm cảm hứng khi chuẩn bị bài giảng của mình.)
An hymnbook meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hymnbook, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, hymnbook