(nghĩa bóng) thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng
ma quỷ
(triết học) quan niệm sai lầm ((cũng) idolum)
Some examples of word usage: idol
1. She has been my idol since I was a child.
- Cô ấy đã là thần tượng của tôi từ khi tôi còn nhỏ.
2. Many people look up to him as a role model and idol.
- Nhiều người ngưỡng mộ anh ấy như một hình mẫu và thần tượng.
3. I have a poster of my favorite idol hanging on my wall.
- Tôi có một tấm poster của thần tượng yêu thích treo trên tường.
4. Meeting my idol in person was a dream come true.
- Gặp thần tượng của mình trong thực tế là một giấc mơ trở thành hiện thực.
5. She has inspired me to pursue my dreams just like my idol.
- Cô ấy đã truyền cảm hứng cho tôi theo đuổi ước mơ giống như thần tượng của tôi.
6. My idol's music always lifts my spirits when I'm feeling down.
- Âm nhạc của thần tượng luôn làm tôi phấn chấn khi tôi buồn.
Vietnamese translations:
1. Cô ấy đã là thần tượng của tôi từ khi tôi còn nhỏ.
2. Nhiều người ngưỡng mộ anh ấy như một hình mẫu và thần tượng.
3. Tôi có một tấm poster của thần tượng yêu thích treo trên tường.
4. Gặp thần tượng của mình trong thực tế là một giấc mơ trở thành hiện thực.
5. Cô ấy đã truyền cảm hứng cho tôi theo đuổi ước mơ giống như thần tượng của tôi.
6. Âm nhạc của thần tượng luôn làm tôi phấn chấn khi tôi buồn.
An idol meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with idol, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, idol