Some examples of word usage: iffy
1. The weather forecast for tomorrow is iffy, so we might need to make a backup plan.
Dự báo thời tiết cho ngày mai không chắc chắn, nên chúng ta có thể cần phải có kế hoạch dự phòng.
2. I'm feeling a little iffy about going to the party tonight.
Tôi cảm thấy hơi nghi ngờ về việc đi dự tiệc tối nay.
3. The quality of this product seems a bit iffy, I'm not sure if I should buy it.
Chất lượng của sản phẩm này dường như không chắc chắn, tôi không biết liệu có nên mua hay không.
4. His excuse for being late to work again was really iffy, I don't think he's telling the truth.
Lí do anh ta muộn đi làm lại lần nữa thật không rõ ràng, tôi không nghĩ anh ta nói đúng.
5. The internet connection in this area can be a bit iffy, so don't rely on it for important tasks.
Kết nối internet ở khu vực này có thể không ổn định lắm, nên không nên dựa vào nó cho các công việc quan trọng.
6. I have an iffy feeling about this business deal, something doesn't seem right.
Tôi cảm thấy nghi ngờ về thỏa thuận kinh doanh này, có vẻ không ổn lắm.