Some examples of word usage: ill will
1. She harbored ill will towards her former boss for firing her.
(Cô ấy nuôi thù độc ác với sếp cũ vì đã sa thải cô ấy.)
2. It is important to let go of any ill will you may have towards others.
(Rất quan trọng để buông bỏ mọi sự ác ý bạn có thể có với người khác.)
3. The argument between the two friends left behind a lot of ill will.
(Tranh cãi giữa hai người bạn để lại rất nhiều ác ý.)
4. Despite their differences, they were able to put aside any ill will and work together.
(Mặc dù có sự khác biệt, họ đã có thể đặt sang một bên mọi ác ý và làm việc cùng nhau.)
5. Holding onto ill will can be harmful to your mental health.
(Việc giữ lại sự ác ý có thể gây hại cho sức khỏe tinh thần của bạn.)
6. It is better to address any issues openly rather than letting ill will fester.
(Tốt hơn hết là giải quyết mọi vấn đề một cách công khai thay vì để sự ác ý trở nên tồi tệ hơn.)