vật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác)
he is the very image of his father: anh ta giống bố như hệt
hình tượng
to speak in images: nói bằng nhiều hình tượng
tượng, thần tượng, thánh tượng
ý niệm, ý tưởng, quan niệm
tượng trưng, điển hình, hiện thân (của cái gì)
he is the image of industriousness: anh ta hiện thân của sự cần cù
ngoại động từ
vẽ hình
phản ánh (như ở trong gương)
hình dung, tưởng tượng ra
to image something to oneself: hình dung cái gì trong óc mình
mô tả sinh động, mô tả bằng hình tượng
là tượng trưng của, là điển hình của, là hiện thân của, tượng trưng cho (cái gì)
Some examples of word usage: image
1. She carefully curated her online image to portray herself in a positive light.
- Cô ấy cẩn thận tạo dựng hình ảnh trực tuyến của mình để tỏ ra tích cực.
2. The company's brand image was tarnished after the scandal.
- Hình ảnh thương hiệu của công ty bị tổn thương sau vụ bê bối.
3. The artist used vivid colors to create a striking image on the canvas.
- Nghệ sĩ sử dụng màu sắc rực rỡ để tạo ra một bức tranh đẹp mắt.
4. The media's exaggerated images of celebrities often distort reality.
- Hình ảnh của người nổi tiếng thường bị phóng đại bởi truyền thông và thường làm biến tốc độ thực tế.
5. The camera captured a perfect image of the sunrise over the mountains.
- Máy ảnh đã ghi lại một bức hình hoàn hảo về bình minh trên núi.
6. The therapist asked the patient to visualize a calming image during the relaxation exercise.
- Bác sĩ tâm lí yêu cầu bệnh nhân tưởng tượng một hình ảnh yên bình trong lúc tập thư giãn.
An image meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with image, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, image