Nghĩa là gì: imaginablenessimaginableness /i'mædʤinəblnis/
danh từ
tính có thể tưởng tượng được
Some examples of word usage: imaginableness
1. The imaginableness of her artwork left everyone in awe.
(Tính khả tưởng của tác phẩm nghệ thuật của cô ấy khiến mọi người ngưỡng mộ.)
2. The imaginableness of the novel allowed readers to escape into a different world.
(Tính khả tưởng của tiểu thuyết cho phép độc giả thoát ra khỏi thế giới khác.)
3. The unimaginableness of the situation made it difficult for anyone to comprehend.
(Sự không thể tưởng tượng của tình hình khiến cho việc hiểu được trở nên khó khăn.)
4. The imaginableness of the technology advancements in recent years is truly remarkable.
(Tính khả tưởng của sự tiến bộ về công nghệ trong những năm gần đây thực sự đáng kinh ngạc.)
5. The unimaginableness of the tragedy left the entire community in shock.
(Sự không thể tưởng tượng của thảm kịch khiến cho cả cộng đồng chìm trong sự sốc.)
6. The imaginableness of the possibilities for the future is endless.
(Tính khả tưởng của các khả năng cho tương lai là vô tận.)
1. Tính khả tưởng của tác phẩm nghệ thuật của cô ấy khiến mọi người ngưỡng mộ.
2. Tính khả tưởng của tiểu thuyết cho phép độc giả thoát ra khỏi thế giới khác.
3. Sự không thể tưởng tượng của tình hình khiến cho việc hiểu được trở nên khó khăn.
4. Tính khả tưởng của sự tiến bộ về công nghệ trong những năm gần đây thực sự đáng kinh ngạc.
5. Sự không thể tưởng tượng của thảm kịch khiến cho cả cộng đồng chìm trong sự sốc.
6. Tính khả tưởng của các khả năng cho tương lai là vô tận.
An imaginableness meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with imaginableness, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, imaginableness