Some examples of word usage: imagine
1. Close your eyes and imagine yourself on a beautiful tropical island.
Đóng mắt lại và hãy tưởng tượng mình đang ở trên một hòn đảo nhiệt đới đẹp.
2. Can you imagine what it would be like to live in a world without technology?
Bạn có thể tưởng tượng ra sẽ như thế nào nếu sống trong một thế giới không có công nghệ không?
3. I can only imagine how difficult it must be to juggle work and family responsibilities.
Tôi chỉ có thể tưởng tượng được việc phải cân bằng giữa công việc và trách nhiệm gia đình phải khó khăn như thế nào.
4. Imagine if we could travel back in time and witness historical events firsthand.
Tưởng tượng xem nếu chúng ta có thể quay ngược thời gian và chứng kiến sự kiện lịch sử trực tiếp.
5. Close your eyes and imagine yourself achieving all of your dreams and goals.
Đóng mắt lại và tưởng tượng mình đạt được tất cả ước mơ và mục tiêu.
6. It's hard to imagine a world without music, as it brings so much joy and emotion to our lives.
Khó tưởng tượng ra một thế giới không có âm nhạc, vì nó mang lại nhiều niềm vui và cảm xúc cho cuộc sống của chúng ta.