Some examples of word usage: immobilized
1. After the accident, the driver was immobilized and had to be taken to the hospital.
Sau tai nạn, tài xế bị tê liệt và phải đưa đi bệnh viện.
2. The hiker fell and injured her leg, leaving her immobilized on the mountain trail.
Người đi bộ leo núi bị ngã và làm đau chân, khiến cô ấy tê liệt trên con đường núi.
3. The patient was immobilized during the surgery to ensure no movement would interfere with the delicate procedure.
Bệnh nhân bị tê liệt trong quá trình phẫu thuật để đảm bảo không có sự di chuyển nào ảnh hưởng đến quy trình tinh tế.
4. The car accident left the driver immobilized in his seat until emergency responders arrived.
Vụ tai nạn xe hơi khiến tài xế bị tê liệt trong ghế ngồi cho đến khi đội cứu hộ đến.
5. The soldier was shot in the leg and immobilized on the battlefield until help could reach him.
Lính bị bắn vào chân và tê liệt trên chiến trường cho đến khi sự giúp đỡ đến.
6. The cat was immobilized by fear, frozen in place as it watched the unfamiliar dog approach.
Con mèo bị tê liệt vì sợ hãi, đứng im như đá khi thấy con chó lạ tiến đến.
1. Sau tai nạn, tài xế bị tê liệt và phải đưa đi bệnh viện.
2. Người đi bộ leo núi bị ngã và làm đau chân, khiến cô ấy tê liệt trên con đường núi.
3. Bệnh nhân bị tê liệt trong quá trình phẫu thuật để đảm bảo không có sự di chuyển nào ảnh hưởng đến quy trình tinh tế.
4. Vụ tai nạn xe hơi khiến tài xế bị tê liệt trong ghế ngồi cho đến khi đội cứu hộ đến.
5. Lính bị bắn vào chân và tê liệt trên chiến trường cho đến khi sự giúp đỡ đến.
6. Con mèo bị tê liệt vì sợ hãi, đứng im như đá khi thấy con chó lạ tiến đến.