Some examples of word usage: impatient
1. I can't stand waiting in line, I'm getting impatient.
Tôi không thể chịu đựng được việc đứng xếp hàng, tôi đang trở nên không kiên nhẫn.
2. He is always so impatient, he can't even wait a minute.
Anh ấy luôn luôn không kiên nhẫn, anh ấy không thể đợi được một phút.
3. She tapped her foot impatiently while waiting for the elevator.
Cô ấy đập chân không kiên nhẫn trong khi đợi thang máy.
4. The children grew impatient as they waited for their parents to pick them up from school.
Những đứa trẻ trở nên không kiên nhẫn khi họ đợi cha mẹ đến đón họ từ trường.
5. The boss was getting impatient with his employees' lack of progress on the project.
Sếp trở nên không kiên nhẫn với sự thiếu tiến triển của nhân viên trong dự án.
6. She couldn't bear the slow service at the restaurant and left in an impatient huff.
Cô ấy không thể chịu đựng được dịch vụ chậm chạp ở nhà hàng và rời đi một cách không kiên nhẫn.